Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1984

 Kuwait

Huấn luyện viên: Antônio Lopes

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMKhaled Al-Shemmari
22HVNaeem Saad Mubarak (1957-10-01)1 tháng 10, 1957 (27 tuổi) Al-Tadamon
32HVMahboub Jumaa Mubarak (1955-09-17)17 tháng 9, 1955 (29 tuổi) Al-Salmiya
42HVJamal Al-Qabandi (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (25 tuổi) Kazma
52HVWaleed Al-Mubarak (1959-11-18)18 tháng 11, 1959 (25 tuổi) Kuwait Army
64Abdulaziz Al-Buloushi (1962-12-04)4 tháng 12, 1962 (21 tuổi) Al-Arabi
73TVAbdullah Al-Shemmari
83TVAbdullah Al-Buloushi (1960-02-16)16 tháng 2, 1960 (24 tuổi) Al-Arabi
114Amer Al-Amer
123TVYusuf Al-Suwayed (1958-09-20)20 tháng 9, 1958 (26 tuổi) Kazma
142HVHamoud Al-Shemmari (1960-09-26)26 tháng 9, 1960 (24 tuổi) Kazma
152HVSami Al-Hashash (1959-09-15)15 tháng 9, 1959 (25 tuổi) Al-Arabi
164Faisal Al-Dakheel (1957-08-13)13 tháng 8, 1957 (27 tuổi) Al-Qadisiya
173TVMajed Sultan Suleiman
183TVMohammed Ahmad Karam (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Al-Arabi
204Moayyad Al-Haddad (1960-03-03)3 tháng 3, 1960 (24 tuổi) Khaitan
221TMSamir Said Al-Arabi
231TMMutair Mutair

 Qatar

Huấn luyện viên: Ronald de Carvalho

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMYounes Ahmed (1963-07-17)17 tháng 7, 1963 (21 tuổi) Al Rayyan
22HVMohammed Al-Sowaidi (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (22 tuổi) Al Rayyan
32HVMajed Maayouf (1961-10-04)4 tháng 10, 1961 (23 tuổi)
42HVAbdullah Al-Edan
54Mubarak Anber (1954-01-01)1 tháng 1, 1954 (30 tuổi) Al Sadd
62HVIbrahim Al-Rumahi Al Ahli
73TVMohamed Saeed Afifa (1962-12-06)6 tháng 12, 1962 (21 tuổi) Al Rayyan
83TVMohammed Al Ammari (1965-12-10)10 tháng 12, 1965 (18 tuổi) Al Sadd
94Man'a Al-Barshi
103TVMubarak Salem Al-Khater (1966-01-08)8 tháng 1, 1966 (18 tuổi) Al Wakrah
114Salah Eid Al Shamal
123TVAli Zaid (1962-04-21)21 tháng 4, 1962 (22 tuổi) Al Arabi
134Mohammed Al-Mohanadi
143TVIbrahim Khalfan (1961-11-25)25 tháng 11, 1961 (23 tuổi) Al Arabi
153TVMansoor Muftah (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Al Rayyan
164Khalid Salman Al Sadd
172HVIssa Al-Mohammadi (1963-12-19)19 tháng 12, 1963 (20 tuổi)
181TMSami Mohamed Wafa Al Sadd

 Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên: Khalil Al-Zayani

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAbdullah Al-Deayea (1961-12-01)1 tháng 12, 1961 (23 tuổi) Al-Ta'ee
22HVNasser Al-Meaweed
32HVHussein Al-Bishi (1966-11-13)13 tháng 11, 1966 (18 tuổi)
42HVSameer Abdulshaker (1960-05-20)20 tháng 5, 1960 (24 tuổi)
52HVSaleh Nu'eimeh (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (25 tuổi) Al-Hilal
63TVYahya Amer
74Shaye Al-Nafeesah (1962-03-20)20 tháng 3, 1962 (22 tuổi) Al-Kawkab
84Yousef Aboloya
94Majed Abdullah (1959-11-01)1 tháng 11, 1959 (25 tuổi) Al-Nasr
103TVFahad Al-Musaibeah (1961-04-04)4 tháng 4, 1961 (23 tuổi) Al-Hilal
114Mohaisen Al-Jam'an (1966-04-06)6 tháng 4, 1966 (18 tuổi) Al-Nasr
123TVYousef Anbar Al-Ahli
132HVMohamed Abd Al-Jawad (1962-11-28)28 tháng 11, 1962 (22 tuổi) Al-Ahli
143TVSaleh Khalifa (1954-05-02)2 tháng 5, 1954 (30 tuổi) Al-Ettifaq
152HVSalman Al-Dosari (1963-11-10)10 tháng 11, 1963 (21 tuổi)
164Musaed Ibrahim (1965-11-18)18 tháng 11, 1965 (19 tuổi)
173TVBandar Al-Nakhli
211TMMohammed Al-Husain (1960-04-10)10 tháng 4, 1960 (24 tuổi)

 Hàn Quốc

Huấn luyện viên: Moon Jung-Shik

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMChoi In-Young (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (22 tuổi) Hyundai Horangi
22HVPark Kyung-Hoon (1961-01-19)19 tháng 1, 1961 (23 tuổi) POSCO Dolphins
32HVChung Jong-Soo (1961-03-27)27 tháng 3, 1961 (23 tuổi) Yukong Elephants
42HVKim Pyung-Seok (1958-09-22)22 tháng 9, 1958 (26 tuổi) Hyundai Horangi
52HVChung Yong-Hwan (1960-02-10)10 tháng 2, 1960 (24 tuổi) Daewoo Royals
62HVPark Sung-Hwa (1955-05-07)7 tháng 5, 1955 (29 tuổi) Hallelujah FC
73TVJang Jung (1964-05-05)5 tháng 5, 1964 (20 tuổi) Ajou University
84Lee Tae-Ho (1961-01-29)29 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Daewoo Royals
93TVHuh Jung-Moo (1955-01-13)13 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Hyundai Horangi
104Park Chang-Sun (1954-02-02)2 tháng 2, 1954 (30 tuổi) Daewoo Royals
113TVLee Gang-Jo (1954-10-27)27 tháng 10, 1954 (30 tuổi) Yukong Elephants
123TVLee Boo-Yeol (1958-10-16)16 tháng 10, 1958 (26 tuổi) Kookmin Bank FC
134Choi Jin-Han (1966-06-22)22 tháng 6, 1966 (18 tuổi) Myongji University
144Byun Byung-Joo (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (23 tuổi) Daewoo Royals
152HVYoo Byung-Ok (1964-03-02)2 tháng 3, 1964 (20 tuổi) Hanyang University
164Kim Seok-Won (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (23 tuổi) Yukong Elephants
174Choi Sang-Gook (1961-02-15)15 tháng 2, 1961 (23 tuổi) POSCO Dolphins
184Choi Gwang-Ji (1963-06-05)5 tháng 6, 1963 (21 tuổi) Kwangwoon University
203TVWang Sun-Jae (1959-03-16)16 tháng 3, 1959 (25 tuổi) Hanil Bank FC
211TMChung Ki-Dong (1961-05-13)13 tháng 5, 1961 (23 tuổi) POSCO Dolphins

 Syria

Huấn luyện viên: Avedis Kavlakian

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMSamir Layla
22HVRaghed Khalil
32HVMohammed Dahman (1959-05-08)8 tháng 5, 1959 (25 tuổi)
43TVGeorge Khouri1962 (age 22) Al-Jaish
52HVEssam Mahrous
64Waleed Abou El-Sil1963 (age 21)
73TVKevork Mardikian (1954-07-24)24 tháng 7, 1954 (30 tuổi)
83TVAbdul Kader Kardaghli (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Tishreen
94Fouad Aziz
104Marwan Madarati (1959-03-18)18 tháng 3, 1959 (25 tuổi) Al-Jaish
114Essam Zeino
123TVAhmad Darwish
133TVHusam Hourani
143TVNabil El-Sibai
152HVAbdul Nafee Hamwieh
162HVRadwan Hassan
174Mouaffak Kanaan
221TMMalek Shakuhi (1960-04-05)5 tháng 4, 1960 (24 tuổi) Al-Jaish